Xà gồ thép Z là một trong những vật liệu xây dựng phổ biến hiện nay, ứng dụng rộng rãi trong các công trình nhờ sự hiệu quả và linh hoạt trong thiết kế và sử dụng. Trong bài viết hôm nay, Đức Mạnh sẽ cùng các bạn tìm hiểu thông tin cơ bản cũng như sức mạnh và sự linh hoạt của xà gồ thép Z để có được cái nhìn tổng quan cũng như sự lựa chọn hợp lý nhất cho công trình của mình.
Xà gồ thép Z (Hay còn gọi là xà gồ Z, thép Z) là các thanh thép có hình dạng mặt cắt giống với hình chữ Z, có tác dụng tạo thành hệ thống khung chịu lực cho phần mái của các công trình, với các đặc điểm cơ bản như khả năng chịu lực cao, chống cong võng, dễ dàng lắp đặt trong mọi điều kiện, được ứng dụng phổ biến trong các công trình lớn, đặc biệt yêu cầu chịu tải cao. Thông thường có hai loại xà gồ thép Z được sử dụng chủ yếu đó là xà gồ Z mạ kẽm và xà gồ Z thép đen.
Các ưu điểm nổi bật của xà gồ thép Z dễ dàng kể đến như:
Với những ưu điểm nổi bật nêu trên, xà gồ thép Z dễ dàng ứng dụng trong mọi lĩnh vực xây dựng như:
Mời bạn tham khảo bảng quy chuẩn trọng lượng của xà gồ thép Z để dễ dàng hơn trong việc tính toán tải trọng mái:
Bảng quy chuẩn trọng lượng xà gồ thép Z (kg/m) | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Quy cách | Độ dày (mm) | |||||||||
1,5 | 1,6 | 1,8 | 2,0 | 2,2 | 2,3 | 2,4 | 2,5 | 2,8 | 3,0 | |
Z150x50x56x20 | 3.41 | 3.64 | 4.08 | 4.52 | 4.96 | 5.18 | 5.40 | 5.61 | 6.26 | 6.69 |
Z150x62x68x20 | 3.70 | 3.94 | 4.42 | 4.90 | 5.37 | 5.61 | 5.85 | 6.08 | 6.79 | 7.25 |
Z180x50x56x20 | 3.77 | 4.01 | 4.50 | 4.99 | 5.48 | 5.72 | 5.96 | 6.20 | 6.92 | 7.39 |
Z180x62x68x20 | 4.05 | 4.32 | 4.84 | 5.37 | 5.89 | 6.15 | 6.41 | 6.67 | 7.45 | 7.96 |
Z200x62x68x20 | 4.29 | 4.57 | 5.13 | 5.68 | 6.24 | 6.51 | 6.79 | 7.07 | 7.89 | 8.43 |
Z200x72x78x20 | 4.52 | 4.82 | 5.41 | 6.00 | 6.58 | 6.88 | 7.17 | 7.46 | 8.33 | 8.90 |
Z250x62x68x20 | 4.87 | 5.19 | 5.83 | 6.47 | 7.10 | 7.42 | 7.73 | 8.05 | 8.99 | 9.61 |
Z250x72x78x20 | 5.11 | 5.45 | 6.12 | 6.78 | 7.45 | 7.78 | 8.11 | 8.44 | 9.43 | 10.08 |
Z300x62x68x20 | 5.46 | 5.82 | 6.54 | 7.25 | 7.96 | 8.32 | 8.67 | 9.03 | 10.08 | 10.79 |
Z300x72x78x20 | 5.70 | 6.07 | 6.82 | 7.57 | 8.31 | 8.68 | 9.05 | 9.42 | 10.52 | 1126 |
Dung sai độ dày + 2%; Dung sai trọng lượng + 5% |
Lưu ý: Trên thực tế, phôi thép có băng đủ hoặc băng thiếu trên cùng một quy cách và độ dày nên số kg/m trên bảng quy chuẩn của xà gồ C có thể có sự thay đổi.
Một số lưu ý có thể giúp bạn lựa chọn xà gồ thép Z một cách hiệu quả như sau:
Là một trong số ít các đơn vị uy tín hàng đầu có kinh nghiệm hàng chục năm trên thị trường, Đức Mạnh tự hào là địa chỉ chuyên sản xuất và cung cấp các loại xà gồ thép chất lượng cao, đa dạng quy cách và chủng loại, đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn kỹ thuật, chất lượng và an toàn nhất, mang lại hiệu quả sử dụng cao cho công trình của bạn. Trang bị đầy đủ hệ thống máy móc sản xuất hiện đại, cung cấp các chính sách ưu đãi cùng dịch vụ bán hàng chuyên nghiệp, đảm bảo mức giá thành cạnh tranh hợp lý và tối ưu nhất cho khách hàng, cam kết đồng hành lâu dài với các chế độ hậu mãi dài hạn.
Thép Đức Mạnh - Nền tảng vững chắc cho mọi công trình.
==========================================
Bài viết nên xem:
==========================================
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI ĐỨC MẠNH
Hotline: 0972.70.6868
Địa chỉ: Km3-Ql3, Lộc Hà, Mai Lâm, Đông Anh, Hà Nội
Website: ducmanh.com.vn
Email: info@ducmanh.com.vn
Thép Đức Mạnh rất hân hạnh phục vụ Quý khách !
Chia sẻ bài viết:
0972.70.6868