Xà gồ thép C là một loại vật liệu phổ biến hiện nay trong lĩnh vực xây dựng công nghiệp, mang lại rất nhiều sự hiệu quả cũng như khả năng thích ứng đa dạng trong rất nhiều công trình. Hãy cùng Đức Mạnh khám phá toàn bộ các đặc điểm, sức mạnh và sự linh hoạt của xà gồ thép C trong bài viết hôm nay.
Xà gồ thép C (Hay còn gọi là xà gồ C, thép C) là một thanh thép có hình dạng mặt cắt giống với chữ C, được ứng dụng nhiều trong xây dựng làm khung vì kèo, đòn tay nhà tiền chế, xưởng, nhà ở dân dụng… Thông thường, xà gồ thép C có 2 loại được sử dụng nhiều nhất đó là xà gồ C mạ kẽm và xà gồ C thép đen. Chúng đều được sản xuất với công nghệ máy móc hiện đại, đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn chất lượng theo các quy định nghiêm ngặt từ các nước có nền công nghiệp phát triển như Nhật Bản hoặc Châu Âu, đảm bảo an toàn và hiệu quả sử dụng lâu dài.
Xà gồ thép C mang lại rất nhiều ưu điểm nổi bật như:
Xà gồ thép C được ứng dụng rộng rãi trong nhiều công trình xây dựng, cụ thể như:
Để dễ dàng cho việc tính toán khối lượng mái công trình, mời bạn tham khảo bảng tra quy chuẩn trọng lượng của xà gồ thép C dưới đây:
Bảng quy chuẩn trọng lượng xà gồ thép C (kg/m) | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Quy cách | Độ dày (mm) | |||||||||
1.5 | 1.6 | 1.8 | 2.0 | 2.2 | 2.3 | 2.4 | 2.5 | 2.8 | 3.0 | |
C80X40X15 | 2.17 | 2.31 | 2.58 | 2.86 | 3.13 | 3.26 | 3.40 | 3.53 | 3.93 | 4.19 |
C100X50X15 | 2.64 | 2.81 | 3.15 | 3.49 | 3.82 | 3.99 | 4.15 | 4.32 | 4.81 | 5.13 |
C120X50X15 | 2.87 | 3.06 | 3.43 | 3.80 | 4.17 | 4.35 | 4.53 | 4.71 | 5.25 | 5.60 |
C150X50X20 | 3.34 | 3.56 | 4.00 | 4.43 | 4.86 | 5.07 | 5.28 | 5.50 | 6.13 | 6.55 |
C150X65X20 | 3.70 | 3.94 | 4.42 | 4.90 | 5.37 | 5.61 | 5.85 | 6.08 | 6.79 | 7.25 |
C180X50X20 | 3.70 | 3.94 | 4.42 | 4.90 | 5.37 | 5.61 | 5.85 | 6.08 | 6.79 | 7.25 |
C180X65X20 | 4.05 | 4.32 | 4.84 | 5.37 | 5.89 | 6.15 | 6.41 | 6.67 | 7.45 | 7.96 |
C200X50X20 | 3.93 | 4.19 | 4.70 | 5.21 | 5.72 | 5.97 | 6.22 | 6.48 | 7.23 | 7.72 |
C200X65X20 | 4.29 | 4.57 | 5.13 | 5.68 | 6.24 | 6.51 | 6.79 | 7.07 | 7.89 | 8.43 |
C250X65X20 | 4.87 | 5.19 | 5.83 | 6.47 | 7.10 | 7.42 | 7.73 | 8.05 | 8.99 | 9.61 |
C250X75X20 | 5.11 | 5.45 | 6.12 | 6.78 | 7.45 | 7.78 | 8.11 | 8.44 | 9.43 | 10.08 |
C300X75X20 | 5.70 | 6.07 | 6.82 | 7.57 | 8.31 | 8.68 | 9.05 | 9.42 | 10.52 | 11.26 |
C300X85X20 | 5.93 | 6.33 | 7.10 | 7.88 | 8.66 | 9.04 | 9.43 | 9.81 | 10.96 | 11.73 |
Dung sai độ dày + 2%; Dung sai trọng lượng + 5% |
Lưu ý: Trên thực tế, phôi thép có băng đủ hoặc băng thiếu trên cùng một quy cách và độ dày nên số kg/m trên bảng quy chuẩn của xà gồ C có thể có sự thay đổi.
Một số lưu ý có thể giúp bạn lựa chọn xà gồ thép C một cách hiệu quả như sau:
Công ty TNHH sản xuất và thương mại Đức Mạnh từ lâu đã trở thành một trong những đơn vị uy tín hàng đầu trong lĩnh vực sản xuất và cung cấp các loại xà gồ thép chất lượng cao, đa dạng mẫu mã, quy cách và kích thước theo nhu cầu sử dụng, đảm bảo đầy đủ các tiêu chuẩn chất lượng và an toàn, đem lại hiệu quả sử dụng lâu dài nhất cho các công trình. Không ngừng đầu tư, cải tiến và áp dụng các công nghệ máy móc sản xuất hàng đầu, kiểm soát chặt chẽ quy trình sản xuất từ khâu tuyển chọn vật liệu đầu vào cho đến thành phẩm, mang đến cho quý khách hàng những sản phẩm tốt nhất với giá thành cạnh tranh hợp lý nhất, cung cấp các chính sách ưu đãi cùng các dịch vụ chuyên nghiệp, uy tín dài hạn.
Thép Đức Mạnh - Nền tảng vững chắc cho mọi công trình.
==========================================
Bài viết nên xem:
==========================================
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI ĐỨC MẠNH
Hotline: 0972.70.6868
Địa chỉ: Km3-Ql3, Lộc Hà, Mai Lâm, Đông Anh, Hà Nội
Website: ducmanh.com.vn
Email: info@ducmanh.com.vn
Thép Đức Mạnh rất hân hạnh phục vụ Quý khách !
Chia sẻ bài viết:
0972.70.6868