Xà gồ là vật liệu xây dựng quen thuộc đối với các công trình xây dựng trong hầu hết mọi lĩnh vực, rất đa dạng từ quy cách cho đến kích thước, sử dụng cho nhiều mục đích và công trình khác nhau. Một điều khiến rất nhiều các đơn vị quan tâm nhất vào lúc này đó là giá xà gồ thép hiện nay là bao nhiêu? Hãy cùng Đức Mạnh đi tìm hiểu khái quát đặc điểm cũng như giá thành của xà gồ thép cập nhật mới nhất đầu nằm 2024 để có được cái nhìn khách quan và lựa chọn được sản phẩm như mong muốn.
Xà gồ là một phần trong cấu trúc ngang của mái nhà, đóng vai trò kết hợp với hệ khung kết cấu chịu toàn bộ tải trọng của phần mái gồm lớp tôn, ngói và các vật liệu để lợp mái. Xà gồ được phân loại dựa trên hình dạng, quy cách và vật liệu chế tạo. Trước đây khi công nghiệp còn chưa phát triển, chúng ta thường sử dụng các loại xà gồ bằng gỗ để thi công, tuy nhiên loại vật liệu này thường có độ bền thấp do dễ bị ảnh hưởng bởi các yếu tố từ môi trường. Sau này xà gồ thép ra đời và trở thành vật liệu thay thế mang tính công nghiệp hóa cao.
Với sự phát triển không ngừng của ngành công nghiệp xây dựng, nhu cầu sử dụng xà gồ thép đang ngày một trở nên thiết yếu, mang đến chất lượng, độ bền và hiệu quả sử dụng lâu dài cho các công trình. Ngày càng có nhiều loại xà gồ thép với đầy đủ kiểu dáng, quy cách với chất lượng ngày một cao được ra đời, mang đến rất nhiều sự lựa chọn đa dạng cho các công trình.
Các loại xà gồ thép được phân loại chủ yếu dựa trên hình dạng và quy cách như:
Có mặt cắt giống hình chữ C, trọng lượng nhẹ, dễ dàng vận chuyển, tháo lắp với khả năng chịu lực tốt. Thường sử dụng với các nhịp đơn giản và các công trình có bước cột dưới 6m. Quy cách thường gặp:
C200x50x20x1.8: Xà gồ C có chiều cao 200mm, chiều rộng cánh 50mm, râu dài 20mm và chiều dày 1.8mm.
C150x50x20x1.5: Xà gồ C có chiều cao 150mm, chiều rộng cánh 50mm, râu dài 20mm và chiều dày 1.5mm.
Có mặt cắt giống với hình chữ Z, ưu điểm tương tự với xà gồ C nhưng khả năng chịu lực cao hơn nhờ khả năng gối chồng lên nhau giúp tăng cường độ cứng cáp và bền bỉ. Thường được sử dụng với các công trình có bước cột lớn hơn 6m. Các quy cách thường gặp như:
Z200x72x78x2.0: Xà gồ Z có chiều cao 200mm, hai cánh rộng lần lượt là 72mm và 78mm, chiều dày 2.0mm.
Z200x62x68x1.8: Xà gồ Z có chiều cao 200mm, hai cánh rộng lần lượt là 62mm và 68mm, chiều dày 1.8mm.
Hình dạng mặt cắt là hình vuông hoặc hình chữ nhật, mang lại tính thẩm mỹ cao tương tự như các loại xà gồ bằng gỗ trước đây. Loại xà gồ này thường được ứng dụng trong các công trình mái nhà dận dụng, sàn hoặc hiên có mái che.
Xà gồ thép được tin tưởng sử dụng nhờ mang lại rất nhiều tính năng và ưu điểm nổi bật như:
Quy cách |
Dày1.5mm |
Dày1.8mm |
Dày 2.0mm |
Dày 2.4mm |
---|---|---|---|---|
C (80 x 40) |
32.500 | 37.500 | 42.000 | |
C (100 x 50) |
40.500 | 47.500 | 53.500 | 68.500 |
C (125 x 50) |
44.500 | 53.500 | 60.000 | 76.500 |
C (150 x 50) |
51.500 | 60.500 | 67.500 | 85.500 |
C (150 x 65) |
61.500 | 73.000 | 81.500 | 97.000 |
C (180 x 50) |
57.500 | 68.000 | 76.500 | 97.000 |
C (180 x 65) |
67.000 | 79.000 | 88.500 | 104.000 |
C (200 x 50) |
61.500 | 73.000 | 81.500 | 101.500 |
C (200 x 65) |
71.500 | 84.000 | 94.000 | 112.500 |
C (250 x 50) |
90.500 | 100.000 | 118.500 | |
C (250 x 65) |
107.500 | 125.500 | ||
C (400 x 150) |
112.000 | 128.000 |
Quy cách |
Dày 1.5mm |
Dày 1.8mm |
Dày 2.0mm |
Dày 2.4mm |
---|---|---|---|---|
Z (125 x 52 x 58) |
52.000 | 60.500 | 67.000 | 86.000 |
Z (125 x 55 x 55) |
52.000 | 60.500 | 67.000 | 86.000 |
Z (150 x 52 x 58) |
57.500 | 68.000 | 75.500 | 97.500 |
Z (150 x 55 x 55) |
57.500 | 68.000 | 75.500 | 97.500 |
Z (150 x 62 x 68) |
61.500 | 73.000 | 81.000 | 102.000 |
Z (150 x 65 x 65) |
61.500 | 73.000 | 81.000 | 102.000 |
Z (180 x 62 x 68) |
67.000 | 79.000 | 87.500 | 104.500 |
Z (180 x 65 x 65) |
67.000 | 79.000 | 87.500 | 104.500 |
Z (180 x 72 x 78) |
71.000 | 84.000 | 93.500 | 112.000 |
Z (180 x 75 x 75) |
71.000 | 84.000 | 93.500 | 112.000 |
Z (200 x 62 x 68) |
71.000 | 84.000 | 93.500 | 112.000 |
Z (200 x 65 x 65) |
71.000 | 84.000 | 93.500 | 112.000 |
Z (200 x 72 x 78) |
90.000 | 99.000 | 119.000 | |
Z (200 x 75 x 75) |
Lưu ý: Báo giá có tính chất tham khảo bởi giá thành có thể thay đổi tùy theo từng thời điểm của thị trường và số lượng đơn đặt hàng cụ thể.
Liên hệ ngay với Đức Mạnh: 0972.70.6868 để nhận được tư vấn cụ thể cùng báo giá chi tiết một cách nhanh chóng và chính xác theo yêu cầu.
Với kinh nghiệm dày dặn hơn 25 năm hoạt động trong lĩnh vực sản xuất xà gồ thép chất lượng cao, Đức Mạnh tự hào là một trong số ít các đơn vị uy tín hàng đầu luôn nhận được rất nhiều đánh giá và phản hồi tích cực từ phía khách hàng dành cho chất lượng sản phẩm và dịch vụ chuyên nghiệp của mình sau thời gian sử dụng. Chú trọng đầu tư cơ sở vật chất cùng trang thiết bị máy móc hiện đại, đa dạng quy cách và kích thước nhằm phục vụ tối đa nhu cầu sử dụng của các đơn vị. Thường xuyên cung cấp các chính sách ưu đãi cùng mức giá thành cạnh tranh hợp lý nhất, đảm bảo chất lượng và hiệu quả sử dụng lâu dài.
Thép Đức Mạnh - Nền tảng vững chắc cho mọi công trình.
==========================================
Bài viết nên xem:
==========================================
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI ĐỨC MẠNH
Hotline: 0972.70.6868
Địa chỉ: Km3-Ql3, Lộc Hà, Mai Lâm, Đông Anh, Hà Nội
Website: ducmanh.com.vn
Email: info@ducmanh.com.vn
Thép Đức Mạnh rất hân hạnh phục vụ Quý khách !
Chia sẻ bài viết:
0972.70.6868