Công ty TNHH sản xuất và thương mại Đức Mạnh là đơn vị có bề dày kinh nghiệm hàng chục năm trong lĩnh vực sản xuất và cung cấp các loại xà gồ mạ kẽm chất lượng cao, đặc biệt là sản phẩm xà gồ C mạ kẽm luôn là một trong số những sản phẩm nhận được rất nhiều sự tin tưởng và đánh giá tích cực từ phía khách hàng cũng như các đơn vị đối tác sau quá trình sử dụng.
Xà gồ C mạ kẽm là một loại vật liệu được sử dụng trong xây dựng và công nghiệp, có hình dạng mặt cắt giống hình chữ C, nó bao gồm một lớp mạ kẽm được phủ lên bề mặt của xà gồ để bảo vệ khỏi sự ăn mòn và oxi hóa. Mạ kẽm giúp tăng tuổi thọ và độ bền của xà gồ, đặc biệt là khi sử dụng ngoài trời hoặc trong môi trường ẩm ướt. Điều này làm cho xà gồ C mạ kẽm trở thành lựa chọn phổ biến trong việc xây dựng các công trình như nhà ở, cầu đường, và cả trong các ứng dụng công nghiệp.
Xà gồ C mạ kẽm mang lại rất nhiều lợi ích nhờ những ưu điểm đặc biệt như sau:
Quy cách xà gồ C mạ kẽm là các thông số kỹ thuật của loại xà gồ này như: kích thước, trọng lượng, độ dày, chiều dài, quy cách bó thép… Quy cách xà gồ C có ý nghĩa quan trọng đối với các kỹ sư, nhà thầu trong việc tính toán khối lượng thép C cần dùng cho hệ thống vì kèo, đòn của công trình.
Kích thước xà gồ C mạ kẽm gồm các thông số: chiều rộng tiết diện, chiều cao 2 cạnh, độ dày, chiều dài cây thép.
Với những thông số kích thước linh động như vậy, xà gồ C mạ kẽm đáp ứng được mọi yêu cầu về khẩu độ và các thiết kế của công trình.
Với những ưu điểm đặc biệt đã nêu trên, xà gồ C mạ kẽm được ứng dụng rộng rãi trong lĩnh vực công nghiệp và xây dựng như:
Dưới đây là bảng quy chuẩn trọng lượng xà gồ C giúp bạn tham khảo và tính toán khối lượng xà gồ cần sử dụng để đáp ứng yêu cầu:
Bảng quy chuẩn trọng lượng xà gồ chữ C (kg/m) | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Quy cách | Độ dày (mm) | |||||||||
1.5 | 1.6 | 1.8 | 2.0 | 2.2 | 2.3 | 2.4 | 2.5 | 2.8 | 3.0 | |
C80X40X15 | 2.17 | 2.31 | 2.58 | 2.86 | 3.13 | 3.26 | 3.40 | 3.53 | 3.93 | 4.19 |
C100X50X15 | 2.64 | 2.81 | 3.15 | 3.49 | 3.82 | 3.99 | 4.15 | 4.32 | 4.81 | 5.13 |
C120X50X15 | 2.87 | 3.06 | 3.43 | 3.80 | 4.17 | 4.35 | 4.53 | 4.71 | 5.25 | 5.60 |
C150X50X20 | 3.34 | 3.56 | 4.00 | 4.43 | 4.86 | 5.07 | 5.28 | 5.50 | 6.13 | 6.55 |
C150X65X20 | 3.70 | 3.94 | 4.42 | 4.90 | 5.37 | 5.61 | 5.85 | 6.08 | 6.79 | 7.25 |
C180X50X20 | 3.70 | 3.94 | 4.42 | 4.90 | 5.37 | 5.61 | 5.85 | 6.08 | 6.79 | 7.25 |
C180X65X20 | 4.05 | 4.32 | 4.84 | 5.37 | 5.89 | 6.15 | 6.41 | 6.67 | 7.45 | 7.96 |
C200X50X20 | 3.93 | 4.19 | 4.70 | 5.21 | 5.72 | 5.97 | 6.22 | 6.48 | 7.23 | 7.72 |
C200X65X20 | 4.29 | 4.57 | 5.13 | 5.68 | 6.24 | 6.51 | 6.79 | 7.07 | 7.89 | 8.43 |
C250X65X20 | 4.87 | 5.19 | 5.83 | 6.47 | 7.10 | 7.42 | 7.73 | 8.05 | 8.99 | 9.61 |
C250X75X20 | 5.11 | 5.45 | 6.12 | 6.78 | 7.45 | 7.78 | 8.11 | 8.44 | 9.43 | 10.08 |
C300X75X20 | 5.70 | 6.07 | 6.82 | 7.57 | 8.31 | 8.68 | 9.05 | 9.42 | 10.52 | 11.26 |
C300X85X20 | 5.93 | 6.33 | 7.10 | 7.88 | 8.66 | 9.04 | 9.43 | 9.81 | 10.96 | 11.73 |
Dung sai độ dày + 2%; Dung sai trọng lượng + 5% |
Lưu ý: Trên thực tế, phôi thép có băng đủ hoặc băng thiếu trên cùng một quy cách và độ dày nên số kg/m trên bảng quy chuẩn của xà gồ C có thể có sự thay đổi.
Là một trong số ít các đơn vị uy tín hàng đầu chuyên sản xuất và cung cấp các loại xà gồ mạ kẽm chất lượng cao, Đức Mạnh luôn nhận được rất nhiều đánh giá tích cực và sự tin tưởng tuyệt đối từ phía khách hàng bởi chất lượng sản phẩm và dịch vụ của mình:
Thép Đức Mạnh - Nền tảng vững chắc cho mọi công trình.
==========================================
Bài viết nên xem:
==========================================
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI ĐỨC MẠNH
Hotline: 0972.70.6868
Địa chỉ: Km3-Ql3, Lộc Hà, Mai Lâm, Đông Anh, Hà Nội
Website: ducmanh.com.vn
Email: info@ducmanh.com.vn
Thép Đức Mạnh rất hân hạnh phục vụ Quý khách !
Chia sẻ bài viết:
0972.70.6868