Công ty TNHH sản xuất và thương mại Đức Mạnh chuyên sản xuất và cung cấp các loại xà gồ thép chất lượng cao, đa dạng chủng loại và mẫu mã với giá thành cạnh tranh hợp lý. Trong đó sản phẩm xà gồ Z luôn nhận được rất nhiều đánh giá tích cực và ứng dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng công nghiệp với quy mô lớn nhờ rất nhiều tính năng và ưu điểm nổi bật. Hôm nay Đức Mạnh sẽ tổng hợp thông tin cơ bản cũng như báo giá xà gồ Z mới nhất 2024 giúp bạn có được cái nhìn tổng quan và sự lựa chọn hợp lý nhất cho công trình của mình.
Xà gồ Z là một phần trong cấu trúc mái, sử dụng chủ yếu trong các công trình xây dựng công nghiệp quy mô lớn như nhà kho, nhà xưởng công nghiệp. Đúng với tên gọi, xà gồ Z có mặt cắt theo hình chữ Z, thường được sản xuất với hai loại cơ bản nhất là xà gồ Z đen và xà gồ Z mạ kẽm. Đặc điểm cơ bản của sản phẩm này đó là trọng lượng nhẹ, cường độ chịu lực cao, dễ dàng vận chuyển và lắp đặt, tính thẩm mỹ tốt. So với xà gồ C thì xà gồ Z mang lại khả năng chịu lực cao hơn trong cùng kích thước và khoảng cách nhờ khả năng nối chồng lên nhau, mang lại hiệu quả sử dụng cao cho các công trình có bước cột lớn hơn 6m.
Một số tính năng và ưu điểm nổi bật của xà gồ Z có thể dễ dàng kể đến như:
Bảng tra quy cách trọng lượng phổ biến của xà gồ Z
Lưu ý: Dung sai độ dày: ± 4%
Dung sai trọng lượng: ± 5%
Quy Cách Z |
Độ Dày (mm) |
|||||||||
1,.5 | 1,6 | 1,8 | 2,0 | 2,2 | 2,3 | 2,4 | 2,5 | 2,8 | 3,0 | |
Z150x50x56x20 |
3.14 | 3.64 | 4.08 | 4.52 | 4.96 | 5.18 | 5.40 | 5.61 | 6.26 | 6.69 |
Z150x62x68x20 |
3.70 | 3.94 | 4.42 | 4.90 | 5.37 | 5.61 | 5.85 | 6.08 | 6.79 | 7.25 |
Z180x50x56x20 |
3.77 | 4.01 | 4.50 | 4.99 | 5.48 | 5.72 | 5.96 | 6.20 | 6.92 | 7.39 |
Z180x62x68x20 |
4.05 | 4.32 | 4.84 | 5.37 | 5.89 | 6.15 | 6.41 | 6.67 | 7.45 | 7.96 |
Z200x62x68x20 |
4.29 | 4.57 | 5.13 | 5.68 | 6.24 | 6.51 | 6.79 | 7.07 | 7.89 | 8.43 |
Z200x72x78x20 |
4.52 | 4.82 | 5.41 | 6.00 | 6.58 | 6.88 | 7.17 | 7.46 | 8.33 | 8.90 |
Z250x62x68x20 |
4.87 | 5.19 | 5.83 | 6.47 | 7.10 | 7.42 | 7.73 | 8.05 | 8.99 | 9.61 |
Z250x72x78x20 |
5.11 | 5.45 | 6.12 | 6.78 | 7.45 | 7.78 | 8.11 | 8.44 | 9.43 | 10.08 |
Z300x62x68x20 |
5.46 | 5.82 | 6.54 | 7.25 | 7.96 | 8.32 | 8.67 | 9.03 | 10.08 | 10.79 |
Z300x72x78x20 |
5.70 | 6.07 | 6.82 | 7.57 | 8.31 | 8.68 | 9.05 | 9.42 | 10.52 |
11.26 |
Quy cách (mm) |
Độ dày (ly) |
|||
1.5 | 1.8 | 2.0 | 2.4 | |
Xà gồ Z125x52x58 |
61.500 | 70.500 | 77.000 | 95.500 |
Xà gồ Z125x55x55 |
61.500 | 70.500 | 77.000 | 95.500 |
Xà gồ Z150x52x58 |
67.500 | 78.000 | 86.000 | 107.000 |
Xà gồ Z150x55x55 |
67.500 | 78.000 | 86.000 | 107.000 |
Xà gồ Z150x62x68 |
71.500 | 83.000 | 91.000 | 108.500 |
Xà gồ Z150x65x65 |
71.500 | 83.000 | 91.000 | 108.500 |
Xà gồ Z180x62x68 |
77.000 | 89.000 | 98.000 | 109.000 |
Xà gồ Z180x65x65 |
77.000 | 89.000 | 98.000 | 109.000 |
Xà gồ Z180x72x78 |
81.500 | 94.500 | 103.500 | 121.500 |
Xà gồ Z180x75x75 |
81.500 | 94.500 | 103.500 | 121.500 |
Xà gồ Z200x62x68 |
81.500 | 94.500 | 103.500 | 121.500 |
Xà gồ Z200x65x65 |
81.500 | 94.500 | 103.500 | 121.500 |
Xà gồ Z200x72x78 |
... | 100.500 | 104.500 | 128.500 |
Xà gồ Z200x75x75 |
... | 100.500 | 104.500 | 128.500 |
Xà gồ Z250x62x68 |
... | ... | 109.000 | 135.500 |
Xà gồ Z400x150x150 |
... | ... | ... | ... |
Quy cách (mm) |
Độ dày (ly) |
|||
1.5 | 1.8 | 2.0 | 2.4 | |
Xà gồ Z125x52x58 |
80.000 | 96.000 | 107.000 | 141.000 |
Xà gồ Z125x55x55 |
80.000 | 96.000 | 107.000 | 141.000 |
Xà gồ Z150x52x58 |
90.000 | 108.000 | 120.000 | 158.000 |
Xà gồ Z150x55x55 |
90.000 | 108.000 | 120.000 | 158.000 |
Xà gồ Z150x62x68 |
97.000 | 116.000 | 129.000 | 158.000 |
Xà gồ Z150x65x65 |
97.000 | 116.000 | 129.000 | 158.000 |
Xà gồ Z180x62x68 |
105.000 | 126.000 | 140.000 | 178.000 |
Xà gồ Z180x65x65 |
105.000 | 126.000 | 140.000 | 178.000 |
Xà gồ Z180x72x78 |
112.000 | 134.000 | 149.000 | 189.000 |
Xà gồ Z180x75x75 |
112.000 | 134.000 | 149.000 | 189.000 |
Xà gồ Z200x62x68 |
112.000 | 134.000 | 149.000 | 189.000 |
Xà gồ Z200x65x65 |
112.000 | 134.000 | 149.000 | 189.000 |
Xà gồ Z200x72x78 |
... | 142.000 | 158.000 | 200.000 |
Xà gồ Z200x75x75 |
... | ... | 158.000 | 200.000 |
Xà gồ Z250x62x68 |
... | ... | 171.000 | 209.000 |
Xà gồ Z400x150x150 |
... | ... | ... | ... |
Lưu ý: báo giá có thể thay đổi theo từng thời điểm đặt hàng do biến động thị trường và số lượng đơn hàng cụ thể.
Để nhận báo giá chi tiết và chính xác nhất, quý khách hãy liên lạc ngay đến số Hotline của Đức Mạnh: 0972.70.6868.
Công ty TNHH sản xuất và thương mại Đức Mạnh từ lâu đã trở thành một trong số ít các đơn vị uy tín hàng đầu trong lĩnh vực sản xuất và cung cấp các loại xà gồ thép chất lượng cao, đa dạng chủng loại, quy cách và kích thước theo yêu cầu cụ thể của mỗi đơn hàng khác nhau, đảm bảo đầy đủ các yếu tố về chất lượng, hình thức, tiến độ cũng như giá thành cạnh tranh hợp lý nhất. Chú trọng đầu tư và liên tục đổi mới các công nghệ sản xuất tiên tiến hàng đầu, không ngừng nâng cao hơn nữa chất lượng sản phẩm và dịch vụ của mình, mang lại cho khách hàng những trải nghiệm tốt nhất.
Thép Đức Mạnh - Nền tảng vững chắc cho mọi công trình.
==========================================
Bài viết nên xem:
==========================================
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI ĐỨC MẠNH
Hotline: 0972.70.6868
Địa chỉ: Km3-Ql3, Lộc Hà, Mai Lâm, Đông Anh, Hà Nội
Website: ducmanh.com.vn
Email: info@ducmanh.com.vn
Thép Đức Mạnh rất hân hạnh phục vụ Quý khách !
Chia sẻ bài viết:
0972.70.6868