Với thiết kế chắc chắn, độ bền cao, khả năng chịu lực và tải trọng lớn. Thép hình đang ngày càng khẳng định được vị trí và ưu thế của mình trên thị trường và trong ngành xây dựng trong đó có thép hình I là phổ biến và được ứng dụng rộng rãi nhất trong ngành xây dựng nhà kết cấu thép. Tuy nhiên, để đảm bảo được về giá cả và chất lượng, khách hàng nên lựa chọn những đơn vị cung cấp chuyên nghiệp, uy tín. Hãy cùng tìm hiểu địa chỉ bán các loại thép hình I tại Hà Nội ngay sau đây.
Thép hình là loại thép xây dựng thường được sử dụng trong kết cấu xây dựng, kết cấu kỹ thuật, xử lý nền móng các công trình. Đây là loại thép được sản xuất trên dây truyền công nghệ hiện đại theo tiêu chuẩn chất lượng JIS3101 – Ss400 qua nhiều công đoạn xử lý như: Xử lý quặng, tạo quặng, tạo dòng thép nóng chảy, đúc tiếp nhiên liệu, cán và tạo thành phẩm.
Thép hình I là thép có dạng mặt cắt ngang giống với chữ i. Có 2 phần cạnh ngang tương đối hẹp và phần nối giữa đầu chiếm tỷ trọng lớn
Sau đây là một số các thông số kỹ thuật tiêu chuẩn của thép hình I phổ biến
+ Tiêu chuẩn: ASTM – JIS G3101 – KD S3503 – GB/T 700 – EN10025-2 – A131
+ Mác thép: A36 – SS400 – Q235B – S235JR – GR.A – GR.B
+ Xuất xứ: Trung Quốc – Nhật Bản – Hàn Quốc – Đài Loan – Thái Lan – Liên doanh Việt Nam
Được sản xuất trên dây truyền công nghệ hiện đại, tiên tiến nên thép hình I tại Hà Nội luôn đáp ứng được mọi yêu cầu khắt khe của ngành xây dựng. Đảm bảo hầu hết các nhu cầu, mục đích của người sử dụng
Do được sử dụng với nhiều ứng dụng và mục đích khác nhau. Nên thép hình I vô cùng đa dạng về kích thước. Với mỗi công trình xây dựng sẽ có những yêu cầu khác nhau về mặt kỹ thuật lẫn kích thước.
+ Chiều cao thân: 100 – 900 mm
+ Chiều rộng cánh: 50 – 400 mm
+ Chiều dài: 6000 – 12000 mm
Thông số kỹ thuật thép hình chữ i
H (mm) | B (mm) | t1(mm) | t2 (mm) | L (m) |
100 | 55 | 4.5 | 6.5 | 6 |
120 | 64 | 4.8 | 6.5 | 6 |
150 | 75 | 5 | 7 | 12 |
194 | 150 | 6 | 9 | 12-Jun |
198 | 99 | 4.5 | 7 | 12-Jun |
200 | 100 | 5,5 | 8 | 12-Jun |
248 | 124 | 5 | 8 | 12-Jun |
250 | 125 | 6 | 9 | 12 |
298 | 149 | 5.5 | 8 | 12 |
300 | 150 | 6,5 | 9 | 12 |
346 | 174 | 6 | 9 | 12 |
350 | 175 | 7 | 11 | 12 |
396 | 199 | 7 | 11 | 12 |
400 | 200 | 8 | 13 | 12 |
446 | 199 | 8 | 13 | 12 |
450 | 200 | 9 | 14 | 12 |
482 | 300 | 11 | 15 | 12 |
496 | 199 | 9 | 14 | 12 |
500 | 200 | 10 | 16 | 12 |
500 | 300 | 11 | 18 | 12 |
588 | 300 | 12 | 20 | 12 |
596 | 199 | 10 | 15 | 12 |
600 | 200 | 11 | 17 | 12 |
600 | 300 | 12 | 20 | 12 |
700 | 300 | 13 | 24 | 12 |
800 | 300 | 14 | 26 | 12 |
900 | 300 | 16 | 28 | 12 |
Ngoài những kích thước cơ bản trên đây, sản phẩm thép hình i còn rất nhiều các kích thước và quy cách khác nhau. Nhằm đáp ứng đầy đủ nhu cầu sử dụng của khách hàng. Do đó, khách hàng có thể tìm hiểu thêm các kích thước thép hình i khác. Để có thể lựa chọn được cho mình những sản phẩm phù hợp nhất.
Ngoài việc quan tâm đến kích thước sản phẩm, người ta cũng cần lưu tâm và đảm bảo cả về trọng lượng cần thiết. Sau đây là bảng tra thép hình chữ I thông dụng nhất hiện nay
STT | Thép hình I (mm) | Trọng lượng (Kg/M) |
1 | 100 x 55 x 4.5 | 9.47 |
2 | 120 x 64 x 4.8 | 11.50 |
3 | 150 x 75 x 5 x 7 | 14.00 |
4 | 194 x 150 x 6 x 9 | 30.60 |
5 | 200 x 100 x 5.5 x 8 | 21.30 |
6 | 250 x 125 x 6 x 9 | 29.60 |
7 | 294 x 200 x 8 x 12 | 56.80 |
8 | 300 x 150 x 6.5 x 9 | 36.70 |
9 | 350 x 175 x 7 x 11 | 49.60 |
10 | 390 x 300 x 10 x 16 | 107.00 |
Đức Mạnh luôn đặt mục tiêu chất lượng lên hàng đầu, bao gồm chất lượng sản phẩm, tiến độ kỹ thuật thi công lắp đặt và chất lượng dịch vụ sau bán hàng.
Chi tiết về báo giá thép hình các loại xin vui lòng liên hệ:
============================================================================
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI ĐỨC MẠNH
Hotline: 0
0972.70.6868